Đặt tên con
Last updated
Last updated
Đặt tên cho con luôn là một quyết định quan trọng. Cái tên là niềm hy vọng mà cha mẹ gửi gắm cũng như mong ước cuộc sống sau này của con luôn trọn vẹn. Colos Muti đã tổng hợp dưới đây những cái tên con hay và ý nghĩa cho bé như một lời chúc tốt lành đến các thiên thần nhỏ sắp chào đời của bạn.
1. Những tên hay ý nghĩa cho bé
Tên hay ý nghĩa cho bé gái:
Hoài An ♀ : Cuộc sống của con sẽ mãi bình an.
An An ♀ : Ba mẹ mong con một đời bình an.
Thuỳ Anh ♀ : Con gái của bố mẹ vừa thùy mị, dễ thương, tinh thông mọi việc.
Tú Anh ♀ : Người có dung mạo xinh đẹp, thanh tú, với phẩm chất thông minh, tài năng.
Quỳnh Anh ♀ : Cô gái thông minh, nhẹ nhàng, mềm mại như một đóa hoa Quỳnh.
Ngọc Bích ♀ : Con sẽ đẹp như viên ngọc quý màu xanh.
Nguyệt Cát ♀ : Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy.
Bảo Châu ♀ : Hạt ngọc quý.
Minh Châu ♀ : Một viên ngọc trai vô cùng trong sáng, rực rỡ và thanh bạch.
Quỳnh Châu ♀ : Cô gái có phẩm chất cao quý.
An Châu ♀ : Con là viên ngọc quý của ba mẹ.
Hải Châu ♀ : Con gái như viên ngọc đẹp nhất của biển cả, luôn đạt được thành công và tỏa sáng theo cách riêng của mình.
Hương Chi ♀ : Nhành hoa thơm.
Lan Chi ♀ : Con như nhành lan quý giá, có hoa đẹp và thơm nở vào mùa xuân.
Linh Chi ♀ : Thảo dược quý hiếm.
Mai Chi ♀ : Nhành mai với vẻ đẹp thanh tao.
Hải Chi ♀ : Con là loài hoa xinh đẹp.
An Chi ♀ : Cha mẹ hy vọng sau này khi con lớn lên sẽ có một cuộc sống bình an, tốt đẹp.
Quỳnh Chi ♀ : Hoa quỳnh nhỏ bé, dịu dàng, hương thơm lay động lòng người.
Kim Đan ♀ : Loại thuốc quý.
Trúc Đào ♀ : Tên một loài hoa.
An Diễm ♀ : Con là cô gái kiều diễm, xinh đẹp.
Thu Diệp ♀ : Mong con luôn xinh đẹp, gặp nhiều may mắn.
Ánh Diệp ♀ : Mong muốn con tương lai giàu sang sung túc.
Ngọc Diệp ♀ : Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái.
Huyền Diệu ♀ : “Huyền” dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc. “Diệu” là vẻ đẹp, là sự tuyệt diệu. Cái tên “Huyền Diệu” ý chỉ người con gái có vẻ đẹp kì bí.
An Diệu ♀ : Con là cô bé thông minh, lanh lợi.
Hạnh Dung ♀ : “Hạnh” có nghĩa là may mắn, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp. “Dung” có nghĩa là bao dung vị tha, thể hiện người có tấm lòng bác ái, sống chan hòa.
Kiều Dung ♀ : Vẻ đẹp yêu kiều.
Hải Dung ♀ : Con là cô gái có vẻ đẹp bao dung, yêu kiều.
Hướng Dương ♀ : Loài hoa luôn hướng về phía mặt trời.
Hải Duyên ♀ : Con như một dòng sông hiền hòa, êm ái.
Khánh Giang ♀ : Dòng sông vui vẻ.
Hải Giang ♀ : Dòng sông hiền lành.
Bảo Hà ♀ : Ý chỉ người con gái xinh đẹp, dịu dàng là viên ngọc quý giá của gia đình.
Ngân Hà ♀ : Con là sự quý báu, là báu vật của cả gia đình, là điều khởi sự tốt đẹp của dòng họ.
Ngọc Hà ♀ : Hình ảnh “ngọc” sáng trong, quý phái kết hợp với hình ảnh “hà” là dòng sông ngụ ý mang tới hình ảnh thiên nhiên trong lành, tâm tính trong sáng.
Vân Hà ♀ : “Vân” là mây, ý chỉ sự rộng lớn bao la. Cái tên “Vân Hà” ý chỉ mong con sinh ra luôn sinh đẹp, sống có ước mơ, có hoài bão.
Thanh Hà ♀ : “Thanh” tức là thanh tao, nhã nhặn. “Thanh Hà” ý mong con sau này trở thành con người có tâm hồn thanh tao, luôn xinh đẹp và rạng rỡ mọi lúc.
Bích Hà ♀ : “Bích” là viên ngọc bích, ý nói đến sự quý giá. Bố mẹ mong con khi lớn lên xinh đẹp, dịu dàng, là viên ngọc quý của gia đình, là niềm tự hào của mọi người.
Hải Hà ♀ : luôn bên cạnh, thầm lặng lắng nghe, trò chuyện, và luôn có cách nhìn độc đáo, có quyền lực mưu trí, chí lập thân.
Ngọc Hạ ♀ : “Ngọc” là viên ngọc quý, ý chỉ sự quý báu. Cái tên “Ngọc Hạ” ý mong con luôn là niềm tự hào, là viên ngọc quý đáng giá của ba mẹ.
An Hạ ♀ : Mùa hè bình yên, mang lại cho ta cảm giác thư thái, ổn định. Tên “An Hạ” chỉ người có dung mạo xinh đẹp, thu hút như ánh nắng trong mùa hạ nhưng lại dịu dàng, nhẹ nhàng chứ không chói lóa.
Mai Hạ ♀ : “Mai” là giọt sương của ban mai, ý chỉ sự tinh khiết, nhẹ nhàng. “Mai Hạ” mong con lớn lên là người dịu dàng, luôn sống an nhiên, bình an.
Nhật Hạ ♀ : “Nhật” có nghĩa là mặt trời, còn “Hạ” là từ chỉ mùa hạ, mùa hè. Ý nghĩa tên Nhật Hạ chính là mặt trời mùa hạ, thứ đem lại năng lượng, sức sống và những điều tốt lành cho mọi người.
An Hạ ♀ : Con là mặt trời mùa hạ.
An Hân ♀ : Con là nàng công chúa mang niềm vui đến cho mọi người.
Tâm Hằng ♀ : Luôn giữ được lòng mình thanh tịnh.
Quỳnh Hương ♀ : Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng.
An Huyền ♀ : Con là cô gái xinh đẹp, mẹ mong con có cuộc sống bình yên.
Tên hay ý nghĩa cho bé trai:
Trường An ♂ : Người mạnh mẽ, may mắn, mong con luôn bình an.
Huỳnh Anh ♂ : Điềm tốt lành, quý giá, cao quý
Duy Anh ♂ : “Anh” nghĩa là sự thông minh, tài năng hơn người.”Duy” nghĩa là suy nghĩ. Duy Anh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về cuộc sống của một con người thông minh, tài năng hơn người.
Hoàng Bách : Mong con sẽ là người mạnh mẽ, vững vàng và có sự nghiệp rực rỡ.
Minh Bảo ♂ : “Minh” là thông minh, sáng suốt gắn liền với chữ “Bảo” mang ý như châu báu, quốc bảo. Cái tên với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn, tương lai tươi sáng.
Chi Bảo ♂ : Đặt tên bé trai là người có chí lớn, kiên cường, vững vàng và điềm tĩnh.
Quốc Bảo ♂ : Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt.
Duy Bảo ♂ : Con là bảo bối quý giá duy nhất của gia đình
Quang Bảo ♂ : Món bảo vật quý giá.
Thế Bảo ♂ : Người thông minh, kiên định, có nhiều thành công trong cuộc sống.
Kim Bảo ♂ : Một vật bảo quý làm bằng vàng, sau này bé sẽ trở thành người tài giỏi
Chí Công ♂ : Mong con là người có chí lớn và sống liêm minh.
Văn Cường ♂ : Thể hiện sự mạnh mẽ và chính trực.
Anh Cường ♂ : Con là người thông minh và mạnh mẽ.
Hùng Cường ♂ : Người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống.
Chí Cường ♂ : Chàng trai mạnh mẽ và có chí lớn.
Việt Cường ♂ : Thể hiện sự mạnh mẽ và chính trực.
Hải Đăng ♂ : Một ngọn đèn sáng giữa biển đêm, thông minh, tài giỏi.
Minh Danh ♂ : Người có tiếng tăm lừng lẫy do tài đức và công lao của họ.
Khoa Đạt ♂ : Mong con thành tài và đỗ đạt.
Hữu Đạt ♂ : Con sẽ luôn thực hiện được mong muốn, ước mơ của mình.
Minh Đức ♂ : “Minh” có nghĩa là từ chỉ sự thông minh, sáng suốt còn từ “Đức” là chỉ người biết đối nhân xử thế. Minh Đức dùng để chỉ người con trai vừa có tài, vừa có đức.
Anh Đức ♂ : Con là người đàn ông thông minh và tài đức.
Việt Đức ♂ : Con sẽ là chàng trai có tài đức.
Anh Dũng ♂ : Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
Việt Dũng ♂ : Là chàng trai dũng cảm, thông minh, nổi trội.
Chí Dũng ♂ : Con là chàng trai mạnh mẽ và có chí lớn.
Trung Dũng ♂ : Đặt tên bé trai là người đàn ông mạnh mẽ và trung thành.
Minh Dương ♂ : Mong muốn con thông minh tài trí thành công trong cuộc sống, và là ánh sáng ánh hào quang chiếu sáng cả gia đình.
Đức Duy ♂ : Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
Minh Hải ♂ : “Minh” được đệm trước từ Hải thể hiện sự thông minh sáng suốt. Vậy cái tên Minh Hải có nghĩa là gì? một con người có hoài bão lớn lao, thông minh, mạnh mẽ.
Minh Hậu ♂ : Luôn hi vọng những điều sau cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp.
Minh Hiếu ♂ : Mong muốn con có sự thông minh, trong sáng và hiếu thảo, hiếu kính với người lớn.
Gia Hiếu ♂ : Thiên tài trời phú nên từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn trong sự nghiệp.
Huy Hoàng ♂ : Sáng suốt, thông minh và có sức ảnh hưởng.
Minh Hoàng ♂ : Thông minh, làm nên nghiệp lớn.
Mạnh Hùng ♂ : Một người mạnh mẽ, quyết đoán, thông minh.
Minh Hưng ♂ : Con là người thông minh và có sự nghiệp phát triển.
Gia Hưng ♂ : Người chấn an hưng thịnh cho gia đình.
Phúc Hưng ♂ : Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ.
Thái Hưng ♂ : Chàng trai thông minh, mạnh mẽ, đạt được nhiều thành công.
Anh Huy ♂ : Thông minh, tài năng, thành đạt hơn người.
Đức Huy ♂ : Mong con là người có tài, có đức, tương lai tươi sáng.
Gia Huy ♂ : Mong con sẽ trở thành người tài giỏi, làm rạng danh gia đình.
Quang Khải ♂ : Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
Thái Khang ♂ : Người có chí lớn, lập trường vững như núi.
Nam Khánh ♂ : Người mang lại niềm vui, những điều tốt đẹp cho gia đình và mọi người xung quanh.
Gia Khánh ♂ : Con luôn là niềm tự hào của gia đình.
Anh Khoa ♂ : Mong muốn lớn lên con sẽ thông minh, đỗ đạt trong các kỳ thi.
Đăng Khoa ♂ : Người có tài năng, học vấn cao.
Hagtag:
đặt_tên_cho_con
đặt_tên
đặt_tên_con
đặt_tên_hay
đặt_tên_cho_bé
tên_hay_cho_bé
tên_đẹp_ý_nghĩa
tên_hay_ý_nghĩa
tên_con_hay
tên_hay_cho_con
dat_ten_cho_con
dat_ten
dat_ten_con
dat_ten_hay
dat_ten_cho_be
ten_hay_cho_be
ten_dep_y_nghia
ten_hay_y_nghia
ten_con_hay
ten_hay_cho_con
Name: Đặt tên cho con | Colos Multi
Address: Số 22, ngõ 134 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành Phố hà Nội, Việt Nam
Phone: 18001716
Email: info@colosmulti.com.vn
Website: https://www.colosmulti.com.vn/dat-ten-cho-con
Nguồn liên quan:
https://sites.google.com/view/dattenchocon/
https://dattenchocon.jimdosite.com/
https://dattenconcolosmult.wixsite.com/--t-t-n-cho-con---co
https://dattenchocon.mystrikingly.com/
https://dattenchobe.weebly.com/
http://dattenchocon.bravesites.com/
https://dattenchocon.thinkific.com/
https://dattenchobe.webflow.io/
https://www.liveinternet.ru/users/dattencon/
https://634869a55a76e.site123.me/
https://dattencon-colosmulti.blogspot.com/
https://profile.hatena.ne.jp/dattenchocon/
https://dattenchocon.carrd.co/
https://dattenchocon.livejournal.com/
https://www.vingle.net/dattenchocon
https://padlet.com/dattenconcolosmulti
https://dattenchocon.gitbook.io/dat-ten-cho-con-or-colos-multi/
https://www.behance.net/dattenchocon
https://linktr.ee/dattenchocon
https://www.plurk.com/dattencon
https://sway.office.com/Lph3lVok3XgBRsST
https://issuu.com/dattenchocon
https://www.provenexpert.com/t-ten-cho-con-colos-multi/
https://start.me/p/xbX8Da/trang-b-t-d-u